26-02-2025
27 Lượt xem
Đăng bởi: admintaxnet
Dưới đây là danh sách các nghiệp vụ kế toán cơ bản mà kế toán viên cần phải am hiểu và nắm vững để thực hiện tốt công việc. Chúng tôi sẽ cung cấp bảng liệt kê các nghiệp vụ kế toán theo từng hạng mục như sau:
Mua nguyên vật liệu, CCDC, hàng hóa, cho sử dụng cho hoạt động kinh doanh thương mại, dịch vụ |
Khi mua hàng hóa sử dụng ngay không qua kho |
Thanh toán công nợ cho NCC |
|
Nợ |
Nợ TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầu vào |
Nợ TK 621, 623, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế, ghi nhận chi phí liên quan Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ |
Nợ TK 331: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp |
Có |
Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn |
Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn |
Có TK 111, 112: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp |
Ghi nhận giá vốn hàng bán |
Ghi nhận doanh thu bán hàng |
Thu tiền của khách hàng (kỳ trước hoặc khách thanh toán trước) |
|
Nợ |
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán tương ứng |
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị thanh toán trên hóa đơn |
Nợ TK 111, 112: Số tiền khách hàng thanh toán trước hoặc thanh toán kỳ trước |
Có |
Có TK 156 |
Có TK 511: Ghi nhận doanh thu chưa gồm thuế GTGT Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra |
Có TK 131 |
Khi mua CCDC nhập kho |
Khi xuất dùng CCDC |
|||
CCDC xuất dùng 1 lần |
CCDC phân bổ nhiều lần |
|||
Khi xuất dùng CCDC |
Khi phân bổ CCDC |
|||
Nợ |
Nợ TK 153 Nợ TK 1331 |
Nợ TK 154: CCDC dùng cho bộ phận sản xuất Nợ TK 641: CCDC dùng cho bộ phận kinh doanh Nợ TK 642: CCDC dùng cho bộ phận quản lý |
Nợ TK 242 |
Nợ TK 154: CCDC dùng cho bộ phận sản xuất Nợ TK 641: CCDC dùng cho bộ phận kinh doanh Nợ TK 642: CCDC dùng cho bộ phận quản lý |
Có |
Có TK 111, 112, 331 |
Có TK 153: Giá trị công cụ dụng cụ sử dụng |
Có TK 153 |
Có TK 242 |
Hạch toán khi mua TSCĐ |
Trích khấu hao TSCĐ định kỳ |
Thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
|||
Xóa sổ TSCĐ |
Ghi nhận doanh thu thanh lý, nhượng bán |
Sửa chữa TSCĐ trước khi thanh lý |
|||
Nợ |
Nợ TK 211: Giá trị TSCĐ chưa thuế Nợ TK 133: Tiền thuế GTGT đầu vào được khấu trừ của TSCĐ |
Nợ TK 154, 641, 642: Ghi nhận chi phí tương ứng |
Nợ TK 214: Tổng giá trị TSCĐ đã khấu hao tính đến thời điểm thanh lý, nhượng bán Nợ TK 811: Giá trị còn lại của TSCĐ |
Nợ TK 111, 112, 131: Số tiền thu được từ việc thanh lý, nhượng bán TSCĐ |
Nợ TK 811: Chi phí thanh lý TSCĐ Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ |
Có |
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá trị TSCĐ theo hóa đơn |
Có TK 214 |
Có TK 211: Nguyên giá tài sản |
Có TK 711: Giá bán TSCĐ Có TK 3331: Thuế GTGT bán ra của TSCĐ |
Có TK 111, 112, 331: Số tiền sửa chữa TSCĐ |
Hạch toán chi phí lương |
Hạch toán chi phí bảo hiểm do doanh nghiệp chịu |
Trích các khoản trừ vào lương của người lao động (bảo hiểm, thuế thu nhập cá nhân) |
Thanh toán lương cho nhân viên sau khi trừ các khoản bảo hiểm, thuế TNCN |
Doanh nghiệp nộp các khoản bảo hiểm, thuế TNCN |
|
Nợ |
Nợ TK 154, 641, 642: Chi phí lương của bộ phận tương ứng |
Nợ TK 154, 641, 642: Chi phí bảo hiểm của bộ phận tương ứng |
Nợ TK 334: Trừ lương nhân viên |
Nợ TK 334: Lương thực lĩnh = Tổng lương – Các khoản giảm trừ vào lương |
Nợ TK 3383 Nợ TK 3384 Nợ TK 3386 Nợ TK 3389 |
Có |
Có TK 334: Phải trả người lao động trong doanh nghiệp |
Có TK 3383 Có TK 3384 Có TK 3386 Có TK 3382 |
Có TK 3383 Có TK 3384 Nợ TK 3386 Có TK 3389 |
Có TK 111, 112: Thanh toán lương bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản |
Có TK 111, 112 |
Bên mua |
Bên bán |
|||||
Hạch toán khi mua hàng hóa |
Khi được chiết khấu |
Ghi nhận giá vốn |
Ghi nhận doanh thu |
Chiết khấu cho khách hàng |
||
Nợ |
Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị hàng hóa, vật liệu Nợ TK 133: Thuế GTGT được khấu trừ |
Nợ TK 111, 112, 331, 1388: Giá trị được chiết khấu |
Nợ TK 632 |
Nợ TK 111, 112, 131: Tổng giá trị hàng bán |
Nợ TK 635 |
|
Có |
Có TK 111, 112, 331: Tổng giá trị thanh toán trên hóa đơn |
Có TK 711, 515: Ghi nhận vào doanh thu/thu nhập |
Có TK 152, 153, 154, 155, 156 |
Có TK 511: Doanh thu hàng bán Có TK 3331: Thuế GTGT phải nộp |
Có TK 111, 112, 131, 3388 |
Bên mua |
Bên bán |
||||
Khi mua hàng hóa |
Khi nhận chiết khấu, giảm giá |
Ghi nhận giá vốn |
Ghi nhận doanh thu |
Chiết khấu cho khách hàng |
|
Nợ |
Nợ TK 152, 153, 156 Nợ TK 133 |
Nợ TK 111, 112, 331, 1388: Tổng giá trị chiết khấu, giảm giá |
Nợ TK 632 |
Nợ TK 111, 112, 131 |
Nợ TK 5211, 5213 Nợ TK 3331 |
Có |
Có TK 111, 112, 331 |
Có TK 152, 153, 156: Giá trị vật liệu, hàng hóa được chiết khấu, giảm giá Có TK 133 |
Có TK 152, 153, 154, 155, 156 |
Có TK 511 Có TK 3331 |
Có TK 111, 112, 131, 3388 |
Bên mua |
Bên bán |
|||||
Khi mua hàng hóa |
Khi trả lại hàng |
Ghi nhận giá vốn |
Ghi nhận doanh thu |
Hạch toán hàng bị trả lại |
Hàng bị trả lại nhập kho |
|
Nợ |
Nợ TK 152, 153, 156: Giá trị vật liệu, hàng hóa Nợ TK 133 |
Nợ TK 111, 112, 331, 1388 |
Nợ TK 632 |
Nợ TK 111, 112, 131 |
Nợ TK 5212 Nợ TK 3331 |
Nợ TK 156 |
Có |
Có TK 111,112,331: Giá trị thanh toán trên hóa đơn |
Có TK 152, 153, 156: Giá trị hàng hóa trả lại Có TK 1331 |
Có TK 152, 153, 154, 155, 156 |
Có TK 511 Có TK 3331 |
Có TK 111, 112, 131, 3388 |
Có TK 632 |
Hàng hóa xuất kho gửi đại lý |
Hạch toán giá vốn của hàng gửi bán |
Ghi nhận doanh thu |
Hoa hồng cho đại lý |
|
Nợ |
Nợ TK 157 |
Nợ TK 632 |
Nợ TK 111, 112, 131 |
Nợ TK 641 |
Có |
Có TK 155, 156 |
Có TK 157 |
Có TK 511 Có TK 3331 |
Có TK 111, 112, 131, 3388 |
Cuối kỳ, kế toán cần thực hiện các bút toán sau:
Việc hiểu và áp dụng đúng các nghiệp vụ kế toán cơ bản không chỉ giúp bạn thực hiện công việc một cách chuyên nghiệp mà còn góp phần vào sự thành công lâu dài của doanh nghiệp. Hãy không ngừng học hỏi và nâng cao kỹ năng của mình để thích ứng với sự phát triển của ngành kế toán, từ đó xây dựng sự nghiệp vững chắc và đạt được thành công trong lĩnh vực này.
Nguồn: sapp.edu.vn
Tài liệu tham khảo: