Logo

CÁC NGHIỆP VỤ KẾ TOÁN CƠ BẢN MÀ KẾ TOÁN CẦN PHẢI NẮM VỮNG

26-02-2025

44 Lượt xem

Đăng bởi: admintaxnet

#nghiepvuketoan
Bất kì doanh nghiệp hay tổ chức kinh doanh nào cũng cần nắm, hiểu rõ và thực hiện các nghiệp vụ kế toán cơ bản. Đây là công việc hàng ngày mà bất kỳ bộ phận kế toán nào cũng cần phải thực hiện. Cùng Taxnet tìm hiểu về những nghiệp vụ này nhé!
  1. Nghiệp vụ kế toán là gì?

Nghiệp vụ kế toán là công việc  mà kế toán thực hiện hàng ngày gồm các hoạt động như:  thu tiền bán hàng hoá, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt, kê khai và nộp các khoản thuế phát sinh; lập phiếu thu/ chi, nhập/ xuất, báo giá, hợp đồng …khi có giao dịch mua bán xảy ra; tiến hành mở sổ, ghi chép và lưu trữ các chứng từ nghiệp vụ phát sinh; lập BCTC theo quy định và báo cáo quản trị theo yêu cầu của nhà quản lý… Ngoài ra kế toán còn phải thực hiện rất nhiều công việc quan trọng khác nữa.

  1. Các nghiệp vụ kế toán cơ bản cần nắm vững
  1. Nghiệp vụ kế toán mua hàng
 

Mua hàng qua kho

Khi mua hàng hóa sử dụng ngay không qua kho

Thanh toán công nợ cho NCC

Nợ

Nợ TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế

Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầu vào

Nợ TK 621, 623, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế

Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ

Nợ TK 331: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp

Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán theo hóa đơn

Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán theo hóa đơn

Có TK 111, 112: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp

 

  1. Nghiệp vụ kế toán bán hàng:

 

Ghi nhận giá vốn hàng bán

Ghi nhận doanh thu bán hàng

Khách hàng thanh toán công nợ

Nợ

Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán

Nợ TK 111,112,131: tổng giá trị theo hóa đơn

Nợ TK 111,112: số tiền khách hàng thanh toán

Có TK 156

Có TK 511: Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT

Có TK 3331: thuế GTGT (nếu có)

Có TK 131 

 

  1. Kế toán công cụ dụng cụ:

 

Khi mua nhập kho CCDC

Khi xuất kho dùng 1 lần, không qua phân bổ

Xuất kho dùng qua phân bổ

Khi xuất dùng

Bút toán phân bổ

Nợ

Nợ TK 153 (Giá chưa bao gồm thuế GTGT)
Nợ TK 1331

Nợ TK 641,642,154

Nợ TK 242

Nợ TK 641,642,154

Có TK 111,112,131: Giá trị theo hóa đơn

Nợ TK 153

Có TK 153

Có TK 242

 

  1. Kế toán tài sản cố định

 

Khi mua TSCĐ

Định kỳ tính khấu hao

Thanh lý nhượng bán

Sửa chữa trước thanh lý nhượng bán

Xóa sổ TSCĐ

Nợ

TK 211: Giá chưa bao gồm thuế
TK 1331

Nợ TK 154,641,642

Nợ TK 111,112,331

Nợ TK 811
Nợ TK 1331

Nợ TK214: Số đã trích khấu hao
Nợ TK 881: Giá trị còn lại

TK 112,331

Có TK 214

Có TK 711
Có TK 3331

Có TK 111,112,331

Có TK 211: Nguyên giá tài sản

 

  1. Kế toán lương và các khoản trích theo lương

 

Hạch toán chi phí lương

Chi phí bảo hiểm do DN chịu

Trích bảo hiểm, thuế TNCN từ lương người lao động

Thanh toán lương cho nhân viên

DN nộp các loại bảo hiểm cho NLĐ

Nợ

Nợ TK 154, 641,642

Nợ TK 154, 641, 642

Nợ TK 334

Nợ TK 334 (Lương thực lĩnh)

Nợ TK 3383,3384, 3389

TK 334

Có TK 3383, 3384, 3389, 3382

Có TK 3383,3384,3389

Có TK 111,112

Có TK 111,112

Tài liệu tham khảo:

#nghiepvuketoan
logo

Giải pháp kế toán được tin dùng