26-02-2025
44 Lượt xem
Đăng bởi: admintaxnet
Nghiệp vụ kế toán là công việc mà kế toán thực hiện hàng ngày gồm các hoạt động như: thu tiền bán hàng hoá, dịch vụ nhập quỹ tiền mặt, kê khai và nộp các khoản thuế phát sinh; lập phiếu thu/ chi, nhập/ xuất, báo giá, hợp đồng …khi có giao dịch mua bán xảy ra; tiến hành mở sổ, ghi chép và lưu trữ các chứng từ nghiệp vụ phát sinh; lập BCTC theo quy định và báo cáo quản trị theo yêu cầu của nhà quản lý… Ngoài ra kế toán còn phải thực hiện rất nhiều công việc quan trọng khác nữa.
Mua hàng qua kho |
Khi mua hàng hóa sử dụng ngay không qua kho |
Thanh toán công nợ cho NCC |
|
Nợ |
Nợ TK 152, 153, 155, 156, 211, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế Nợ TK 1331: Thuế GTGT đầu vào |
Nợ TK 621, 623, 641, 642: Giá chưa bao gồm thuế Nợ TK 1331: Thuế GTGT được khấu trừ |
Nợ TK 331: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp |
Có |
Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán theo hóa đơn |
Có TK 111, 112, 331: Giá trị thanh toán theo hóa đơn |
Có TK 111, 112: Số tiền thanh toán cho nhà cung cấp |
|
Ghi nhận giá vốn hàng bán |
Ghi nhận doanh thu bán hàng |
Khách hàng thanh toán công nợ |
Nợ |
Nợ TK 632: Giá vốn hàng bán |
Nợ TK 111,112,131: tổng giá trị theo hóa đơn |
Nợ TK 111,112: số tiền khách hàng thanh toán |
Có |
Có TK 156 |
Có TK 511: Doanh thu chưa bao gồm thuế GTGT Có TK 3331: thuế GTGT (nếu có) |
Có TK 131 |
|
Khi mua nhập kho CCDC |
Khi xuất kho dùng 1 lần, không qua phân bổ |
Xuất kho dùng qua phân bổ |
|
Khi xuất dùng |
Bút toán phân bổ |
|||
Nợ |
Nợ TK 153 (Giá chưa bao gồm thuế GTGT) |
Nợ TK 641,642,154 |
Nợ TK 242 |
Nợ TK 641,642,154 |
Có |
Có TK 111,112,131: Giá trị theo hóa đơn |
Nợ TK 153 |
Có TK 153 |
Có TK 242 |
|
Khi mua TSCĐ |
Định kỳ tính khấu hao |
Thanh lý nhượng bán |
Sửa chữa trước thanh lý nhượng bán |
Xóa sổ TSCĐ |
Nợ |
TK 211: Giá chưa bao gồm thuế |
Nợ TK 154,641,642 |
Nợ TK 111,112,331 |
Nợ TK 811 |
Nợ TK214: Số đã trích khấu hao |
Có |
TK 112,331 |
Có TK 214 |
Có TK 711 |
Có TK 111,112,331 |
Có TK 211: Nguyên giá tài sản |
|
Hạch toán chi phí lương |
Chi phí bảo hiểm do DN chịu |
Trích bảo hiểm, thuế TNCN từ lương người lao động |
Thanh toán lương cho nhân viên |
DN nộp các loại bảo hiểm cho NLĐ |
Nợ |
Nợ TK 154, 641,642 |
Nợ TK 154, 641, 642 |
Nợ TK 334 |
Nợ TK 334 (Lương thực lĩnh) |
Nợ TK 3383,3384, 3389 |
Có |
TK 334 |
Có TK 3383, 3384, 3389, 3382 |
Có TK 3383,3384,3389 |
Có TK 111,112 |
Có TK 111,112 |
Tài liệu tham khảo: